To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    Home
    • Vietnamese
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • chấm điểm tín dụng
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D - by Tiến Anh Lê
          • Example sentence(s)
            • Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. - http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D by Tiến Anh Lê
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • Romanian
      • Finance (general)
        • Search
          • Term
            • punctaj de bonitate
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Modalitate de analiză statistică privind capacitatea unei persoane sau a unui agent economic de a-şi îndeplini obligaţiile de plată, de exemplu pentru acordarea unui credit. Own research - by Cristina Butas
          • Example sentence(s)
            • „Intermediarii specializaţi în stabilirea punctajului de bonitate joacă un rol important în dezvoltarea unei pieţe eficiente a creditelor de consum, punând la dispoziţie modelele care le permit creditorilor să evalueze eficient bonitatea consumatorului şi capacitatea acestuia de a contracta un nou credit.” - Parlamentul European by Cristina Butas
            • „Privite prin situaţiile prezentate mai sus societăţii respective i se acordă un punctaj, stabilind gradul său de bonitate folosit ulterior în diverse cazuri practice, cum ar fi : acordarea de credite, participarea la licitaţii, încheierea de contracte cudiverse firme etc." - Biblioteca ASE by Cristina Butas
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: Croatian, Albanian, Arabic, Bulgarian, Czech, Chinese, German, Dutch, Greek, English, Spanish, Finnish, French, Hebrew, Hindi, Hungarian, Italian, Japanese, Korean, Macedonian, Polish, Portuguese, Russian, Slovak, Swedish, Turkish, Ukrainian

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License