To see the desired glossary, please select the language and then the field of expertise.

    В начало
    • японский
      • Образование / Педагогика
        • Search
          • Term
            • 経験学習、認知見習い学習、見倣うこと
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • 学校教室内での学習には、教師が公認カリキュラムに沿い作成したプログラムに沿って、児童生徒が段階を経て学んでいく過程がある。そのような公式学習とは違って、教育機関の外枠で、実際に経験しながら学んでいく過程が非公式学習や経験学習であり、自発的に学習意図のある場合も偶発的な場合もある。 自転車に乗って自分で学習するのは学習意図のあるものであるか自己学習、自己啓発ともいえる。 自然と知らず知らずのうちに覚えていた、というのは偶発的なものであり 「門前の小僧が、お経を覚える」ということもそのひとつである。 ヘアドレッサーやメカニックの見習い修行をするのも経験学習である。それは教師と生徒という立場でなく、経験豊富な人をモデルとして技術を(盗んで)身につけていく過程であり特定なカリキュラムがあるわけではなく、これもinformal learningと言える。 「ならう」という言葉には「習う(learn)」のほかに「倣う(immitate)という意味のことばもある。「他人の振り見て輪が振り直せ」(Watch others' behaviours and correct your own behaviour)ということわざにもあるように、他の人のやり方を見てまねして学ぶという経験学習は典型的な非公式学習である。 もともと、「まなぶ」の語源は「まねをすること・まねぶ」ことである、ともいう。 そのような学習過程を、数学・算数にあてはめた、認知的見習い学習、という言葉もある。 Own research - by Yumico Tanaka (X)
          • Example sentence(s)
            • 認知的見習い学習を活用した教育実践の事例としてブラウンらは、数学教育におけるシェーンフェルドとランパートの実践が代表的であるという。シェーンフェルド(Schoenfeld, 1985)は、大学生向けの数学的問題解決のクラスを組織した。彼のクラスでは、学生が問題に取り組むのであるが、単に数学の問題を解くとかストラテジーを学ぶだけでなく、問題に対する数学者の見方や数学的な考え方まで議論し、学生の数学に対する見方を数学者の見方へと変容させていくものであった。 - 算数、数学の学習理論 by Yumico Tanaka (X)
            • 経験学習には、経験(concrete experience)省察(relflective observation)概念化(abstract conceptualization)実践(Active Implementation)など四つのモデルの過程があり、経験をふりかえり、省察し、考えることにより概念化し、行動に結び付けて実践し、また経験を積み重ねていく。 - http://gc.sfc.keio.ac.jp/class/2005_1420 by Yumico Tanaka (X)
          • Related KudoZ question
    Compare [close]
    • вьетнамский
      • Образование / Педагогика
        • Search
          • Term
            • học tập phi chính quy
          • Additional fields of expertise
          • Definition(s)
            • Những phương thức học không chính quy để được cấp văn bằng ở nước ta như phương thức tổ chức học ở các trường vừa học vừa làm trước đây (theo đúng chương trình của hệ chính quy, nhưng sách giáo khoa có thể riêng), có thêm những hoạt động khác như lao động sản xuất, dạy nghề…, được thế giới gọi là giáo dục cận chính quy (Quasiformal Education). Phương thức học tập theo chương trình chính quy, bỏ bớt một số môn học, soạn sách giáo khoa riêng, vẫn được cấp văn bằng (tương đương với văn bằng của hệ chính quy) như học trường lớp bổ túc văn hoá được gọi là giáo dục bán chính quycần gì học nấy”, không có chương trình cố định, không có sách giáo khoa, không cấp văn bằng, chứng chỉ. Đó là giáo dục phi chính quy (Informal Education). (Paraformal Education). Ngoài ra, còn có những thiết chế giáo dục thực hiện phương thức “ UNESCO - by Chien Nguyen
          • Example sentence(s)
            • Có lẽ bán chính thức/bán chính quy là para-formal không chính quy/phi chính quy: informal hoặc non-formal - UNESCO by Chien Nguyen
            • Như vậy giáo dục không thể được hiểu như sự truyền đạt một chiều thụ động và đơn giản hóa đến mức thô thiển theo kiểu “tiên học lễ, hậu học văn”. Giáo dục cũng không chỉ bao gồm giáo dục chính quy (formal education) mà còn cả giáo dục phi chính quy (non - formal education - ngoài nhà trường), hoặc không chính thức (informal education - rất linh hoạt, cần gì học nấy). Trong xã hội hiện đại, quá trình học tập phi chính quy tăng lên không ngừng qua sách báo, phát thanh, truyền hình và mạng internet… Đó chính là học suốt đời (lifelong learning hoặc learning throughout life) trong xã hội học tập, nơi hình thành những con người biết suy nghĩ độc lập, sáng tạo, đáp ứng những yêu cầu của xã hội hiện đại. - Tiasang online by Chien Nguyen
          • Related KudoZ question
  • Compare this term in: сербский, хорватский, албанский, арабский, болгарский, чешский, китайский, немецкий, голландский, греческий (новогреческий), английский, испанский, персидский (фарси), финский, французский, иврит, хинди, венгерский, индонезийский, итальянский, литовский, малайский, польский, португальский, румынский, русский, словацкий, шведский, таи, турецкий, урду

The glossary compiled from Glossary-building KudoZ is made available openly under the Creative Commons "By" license (v3.0). By submitting this form, you agree to make your contribution available to others under the terms of that license.

Creative Commons License